Thực đơn
CLC (nhóm nhạc) Thành viênNghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | Quốc tịch | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Latinh | Hangul | Thai | Latinh | Hangul | Hanja | Hán-Việt | |||
Seunghee[2] | 승희 | ซึงฮี | Oh Seung-hee | 오승희 | 吳承姬 | Ngô Thắng Hy | 10 tháng 10, 1995 (24 tuổi) | Gwangju, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Yujin[2] | 유진 | ยูจิน | Choi Yoo-jin | 최유진 | 崔有眞 | Thôi Hữu Trân | 12 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | Jeonju, Bắc Jeolla, Hàn Quốc | |
Seungyeon[2] | 승연 | ซึงยอน | Jang Seung-yeon | 장승연 | 張丞延 | Trương Thắng Nghiên | 6 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | Seongnam, Gyeonggi, Hàn Quốc | |
Sorn[2][3][4] | 손 | สร | Chonnasorn Sajakul Kim Soeun | - | 陈思静 | Kim Tố Ân | 18 tháng 11, 1996 (23 tuổi) | Băng Cốc, Thái Lan | Thái Lan |
Yeeun[2] | 예은 | เยอึน | Jang Ye-eun | 장예은 | 張睿恩 | Trương Nghệ Ân | 10 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | Dongducheon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Elkie[2] | 엘키 | เอลกี้ | Chong Ting Yan | 장정흔 | 莊錠欣 | Trang Đĩnh Hân | 2 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Hồng Kông, Trung Quốc | Hồng Kông |
Jang Jeong-heun | |||||||||
Eunbin[2] | 은빈 | อึนบิน | Kwon Eun-bin | 권은빈 | 權恩彬 | Quyền Ân Bân | 6 tháng 1, 2000 (20 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Chú thích: Ban đầu, Seunghee là trưởng nhóm của CLC. Nhưng sau một thời gian, chức trưởng nhóm đã trao lại cho Seungyeon.
Thực đơn
CLC (nhóm nhạc) Thành viênLiên quan
CLC CLC (nhóm nhạc) CL (ca sĩ) Cleopatra VII Clannad Clash of Clans Claude Monet Club Penguin Claudio Pizarro Cliff BurtonTài liệu tham khảo
WikiPedia: CLC (nhóm nhạc) http://www.koreaboo.com/news/video-cube-entertainm... http://cubeent.co.kr/clc http://news.webdaily.co.kr/view.php?ud=20180221154... http://cafe.daum.net/CUBE-CLC https://www.facebook.com/CLC.UnitedCube/photos/a.1... https://www.youtube.com/channel/UCnOTemIK0FqCe2FHb... https://www.youtube.com/watch?v=0y7qQjlHn8M https://www.youtube.com/watch?v=3AHE12C5WMw https://www.youtube.com/watch?v=7zuoNuI4fHQ https://www.youtube.com/watch?v=BiorIyrjTHc